Nhà sản xuất và cung cấp ống thép hàng đầu tại Trung Quốc |

Ống thép cacbon liền mạch BS EN10210 S355J0H

Mô tả ngắn gọn:

Tiêu chuẩn: BS EN 10210 / EN 10210;
Cấp độ: S355J0H (1.0547);
Loại: Ống thép rỗng tròn hoàn thiện nóng (Ống thép CFCHS);
Quy trình: sản xuất hàn liền mạch và hàn LSAW, SSAW, ERW và các quy trình hàn khác;
Bề mặt: ống đen, phun bi, mạ kẽm, sơn, 3LPE, FBE, v.v.
Đóng gói: Bó ống, thùng gỗ, bạt, miếng bảo vệ đầu ống bằng nhựa, v.v.
Báo giá: Hỗ trợ FOB, CFR và CIF;
Thanh toán: T/T, L/C;
Giá:Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá miễn phí từ nhà máy Trung Quốc.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

BS EN 10210 S355JOH là gì?

BS EN 10210 S355J0H, số thép 1.0547, thuộc nhóm thép kết cấu rỗng định hình nóng và có thể là ống thép liền mạch hoặc hàn, chủ yếu được sử dụng trong các kết cấu đòi hỏi độ bền cao và độ dẻo dai tốt, chẳng hạn như khung nhà lớn và cầu.

Vật liệu S355J0H có tính chất cơ học là giới hạn chảy tối thiểu là 355MPa khi độ dày thành không vượt quá 16 mm và đạt giới hạn bền va đập tối thiểu là 27J ở 0℃.

Tiêu chuẩn BS EN 10210 bao gồm nhiều hình dạng mặt cắt ngang khác nhau, chẳng hạn như hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật hoặc hình elip, Botop Steel chuyên về ống thép tròn với nhiều kích cỡ khác nhau, cung cấp cho bạn vật liệu ống thép chất lượng cao và tuân thủ tiêu chuẩn với giá cả cạnh tranh và bán trực tiếp từ nhà máy.

Lưu ý: Tất cả các yêu cầu trong tài liệu này cũng áp dụng cho EN 10210.

Kích thước BS EN 10210 S355J0H

Kiểm tra kích thước BS EN 10210 S355J0H

Độ dày thành ≤120mm.

Hình tròn (HFCHS): Đường kính ngoài lên tới 2500 mm;

Hình vuông (HFRHS): Kích thước bên ngoài lên tới 800 mm x 800 mm;

Hình chữ nhật (HFRHS): Kích thước bên ngoài lên tới 750 mm x 500 mm;

Máy tập elip (HFEHS): Kích thước bên ngoài lên tới 500 mm x 250 mm.

Thành phần hóa học BS EN 10210 S355J0H

Cấp thép Loại
khử oxya
% theo khối lượng, tối đa
C Si Mn P S Nb,c
Tên thép Số thép Độ dày quy định (mm)
≤40 >40 ≤120
Tiêu chuẩn Anh EN 10210 S355J0H 1.0547 FN 0,22 0,22 0,55 1,60 0,035 0,035 0,009

aFN = Không được phép sử dụng thép viền;

bCho phép vượt quá các giá trị quy định với điều kiện là cứ mỗi lần tăng 0,001% N thì hàm lượng P tối đa cũng giảm 0,005%. Tuy nhiên, hàm lượng N của phân tích mẫu đúc không được vượt quá 0,012%;

cGiá trị nitơ tối đa không áp dụng nếu thành phần hóa học có hàm lượng Al tổng tối thiểu là 0,020% với tỷ lệ Al/N tối thiểu là 2:1, hoặc nếu có đủ các nguyên tố liên kết N khác. Các nguyên tố liên kết N phải được ghi lại trong Tài liệu Kiểm tra.

BS EN 10210 S355J0H Tính chất cơ học

Chỉ định vật liệu trong BS EN 10210 dựa trên giới hạn chảy tối thiểu của chúng ở độ dày thành 16mm và các đặc tính chịu va đập ở nhiệt độ cụ thể. Giới hạn chảy, độ bền kéo và độ giãn dài của BS EN 10210 S355J0H giảm khi độ dày thành tăng.

BS EN 10210 S355J0H Tính chất cơ học-1

Quy trình sản xuất BS EN 10210 S355J0H

Tiêu chuẩn BS EN 10210 cho phép sản xuất bằng nhiều quy trình sản xuất khác nhau, thường bao gồm quy trình hàn liền mạch, LSAW, SSAW và ERW.

Dưới đây là một loạt kích thước cho các quy trình sản xuất thông thường.

Có nhiều kích cỡ ống khác nhau

Từ so sánh trên, có thể thấy ống thép liền mạch có ưu điểm vốn có trong sản xuất ống thép thành dày, đặc biệt là ống thép thành dày đường kính nhỏ, nhưng kích thước sẽ bị hạn chế. Nếu cần sản xuất ống thép có đường kính lớn hơn 660mm thì sẽ khó khăn hơn.

Hoàn thiện bề mặt

Ống đen

Đây là loại ống thép không được xử lý bề mặt.

Lớp phủ bảo vệ tạm thời

Để ngăn ngừa sự ăn mòn của ống thép trong quá trình lưu trữ, vận chuyển hoặc lắp đặt, một phương pháp phổ biến là phủ một lớp sơn hoặc vecni lên bề mặt ống.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng EN 10210 S355J0H

Lớp phủ chống ăn mòn

Có rất nhiều loại lớp phủ chống ăn mòn, bao gồm sơn, FBE,3LPEvà mạ kẽm. Mỗi loại lớp phủ có đặc tính riêng và môi trường áp dụng riêng. Ăn mòn và rỉ sét có thể được ngăn ngừa hiệu quả bằng cách áp dụng lớp phủ chống ăn mòn phù hợp lên bề mặt thép.

EN 10210 Lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng trên bề mặt ống thép phải tuân thủ các yêu cầu liên quan của EN ISO 1461.

Dung sai về hình dạng, độ thẳng và khối lượng

BS EN 10210 Dung sai về hình dạng, độ thẳng và khối lượng

Dung sai về chiều dài

BS EN 10210 Dung sai chiều dài

Chiều cao đường hàn của SAW

Độ dày, T Chiều cao mối hàn tối đa, mm
≤14,2 3,5
>14,2 4.8

Chiều cao của mối hàn điện trở thường không vượt quá nhiều so với bề mặt của ống và trong quá trình sản xuất, mối hàn được xử lý sao cho về cơ bản ngang bằng với bề mặt của ống và không lộ ra ngoài.

Ứng dụng BS EN 10210 S355J0H

Ứng dụng BS EN 10210 S355J0H

Tiêu chuẩn BS EN 10210 S355J0H được sử dụng rộng rãi trong kết cấu xây dựng, chế tạo máy móc, đường ống vận tải, xây dựng cơ sở hạ tầng, tàu thủy và kỹ thuật hàng hải. Độ bền cao và độ dẻo dai tốt giúp thép này lý tưởng cho các dự án như cầu, nhà cao tầng, nhà máy công nghiệp, cần cẩu, đường ống dẫn dầu khí và tháp điện gió.

Vật liệu tương đương BS EN 10210 S355J0H

GB/T GOST Tiêu chuẩn ASTM Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
GB/T 1591 Q345B Tiêu chuẩn 19281 09G2S ASTM A501 Cấp C Tiêu chuẩn JIS G 3101 SS490

Giới thiệu về chúng tôi

Kể từ khi thành lập vào năm 2014, Botop Steel đã trở thành nhà cung cấp ống thép cacbon hàng đầu tại miền Bắc Trung Quốc, nổi tiếng với dịch vụ tuyệt vời, sản phẩm chất lượng cao và các giải pháp toàn diện.

Công ty cung cấp nhiều loại ống thép carbon và các sản phẩm liên quan, bao gồm ống thép liền mạch, ERW, LSAW và SSAW, cũng như danh mục phụ kiện ống và mặt bích hoàn chỉnh. Các sản phẩm đặc biệt của công ty cũng bao gồm hợp kim cao cấp và thép không gỉ austenit, được thiết kế riêng để đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án đường ống khác nhau.

Liên hệ với chúng tôi để được báo giá và tư vấn miễn phí cho dự án của bạn.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan